2009年11月11日 星期三

第三百一十五句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Em có nhìn thấy anh không? Phía trước? Phía sau? Bên trái? Bên phải?… chắc là không rồi. nhưng anh thấy em rất rõ, vì anh đang đặt bàn tay lên trái tim mình!
中文 : 妳有看到我嗎? 前面? 後面? 左邊? 右邊? 應該是沒有吧. 但我很清楚的看到妳, 因為我把手掌放在心臟上!
拼音 : nǐ yǒu kàn dào wǒ ma ? qián miàn ? hòu miàn ? zuǒ biān ? yòu biān ? yīng gāi shì méi yǒu ba . dàn wǒ hěn qīng chǔ de kàn dào nǐ , yīn wéi wǒ bǎ shǒu zhǎng fàng zài xīn zàng shàng !

  • Em = 妳
  • có = 有
  • nhìn thấy = 看見
  • anh = 我
  • không = 否(用在詢問句尾, 表示詢問)
  • Phía trước = 前面
  • phía sau = 背後, 後面
  • Bên trái = 左邊
  • Bên phải = 右邊
  • Chắc = 應該
  • là = 是
  • không rồi = 沒有吧
  • nhưng = 但, 不過
  • thấy = 看見, 感覺, 認為
  • rất rõ = 很清楚
  • vì = 因為
  • đang = 正在, 正當
  • đặt = 放置, 安置
  • bàn tay = 手掌
  • lên = 上, 上升, 起來
  • trái tim = 心臟, 心中, 心房
  • mình = 我們, 咱, 本身

沒有留言: