2009年11月1日 星期日

第三百零五句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Đêm yên tĩnh nhưng anh chẳng ngủ được, có lẽ vì anh đang chờ tiếng chuông báo của điện thoại, trước khi đi vào giấc mơ, anh luôn muốn có được tin nhắn của em.
中文 : 寂靜的夜晚但我無法入眠, 也許因為我在等待電話鈴聲響起, 進入夢鄉之前, 我多麼希望可以收到妳的短訊.
拼音 : jì jìng de yè wǎn dàn wǒ wú fǎ rù mián , yě xǔ yīn wéi wǒ zài děng dài diàn huà líng shēng xiǎng qǐ , jìn rù mèng xiāng zhī qián , wǒ duō me xī wàng kě yǐ shōu dào nǐ de duǎn xùn .

  • Đêm = 夜晚, 黑夜
  • yên tĩnh = 安靜, 寂靜
  • Nhưng = 但, 不過
  • Anh = 我
  • chẳng ngủ được = 無法入眠
  • có lẽ =
  • vì = 因為
  • đang = 在, 正在
  • chờ = 等待
  • tiếng chuông = 鈴聲
  • báo = 通知
  • của = 屬於, 是..的
  • điện thoại = 電話
  • trước khi = 之前
  • đi vào = 進入
  • giấc mơ = 夢鄉, 夢境
  • luôn = 常常, 經常, 永遠
  • muốn = 想要, 希望, 渴望
  • có = 有
  • được = 得到, 可以
  • tin nhắn = 留言, 短訊
  • của em = 妳的

沒有留言: