2009年11月14日 星期六

第三百一十八句 -- 越文簡訊 [每日一句] 談情說愛篇

越文 : Anh yêu hai điều, cành hồng này và tình yêu của em. Bông hồng chỉ cho thời gian ngắn nhưng tình yêu của em là cả trọn đời.
中文 : 我愛兩樣, 這枝玫瑰以及妳的愛情. 玫瑰花只是短暫但妳的愛情是一輩子的.
拼音 : wǒ ài liǎng yàng , zhè zhī méi guī yǐ jí nǐ de ài qíng . méi guī huā zhī shì duǎn zàn dàn nǐ de ài qíng shì yī bèi zǐ de .

  • Anh = 我
  • yêu = 愛
  • hai = 二, 兩
  • điều = 事情, 條款, 點
  • cành = 枝, 梗
  • hồng = 玫瑰, 薔薇, 柿子
  • này = 此, 這個
  • và = 和, 以及
  • tình yêu = 愛情, 戀情
  • của = 屬於, 是..的
  • em = 妳
  • Bông = 朵, 花
  • chỉ = 只, 惟
  • cho = 給, 于
  • thời gian = 時間
  • ngắn = 短, 簡短
  • nhưng = 但, 不過
  • là = 是
  • cả = 整個, 全部
  • trọn đời = 終生, 一生

沒有留言: