2009年11月21日 星期六

第三百廿五句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Anh nhắm mắt lại để trông thấy gương mặt em. Anh khép môi lại để nghe em nói. Anh che tai đi để giữ lấy tiếng em. Nhưng anh không thể khép lòng lại, vì anh yêu em.
中文 : 我閉上眼睛讓我可以看到妳的臉龐. 我閉上嘴巴為了聽見妳說話. 我蓋起耳朵為了保存妳的聲音. 但我不可能關閉心房, 因為我愛妳.
拼音 : wǒ bì shàng yǎn jìng ràng wǒ kě yǐ kàn dào nǐ de liǎn páng . wǒ bì shàng zuǐ bā wéi le tīng jiàn nǐ shuō huà . wǒ gài qǐ ěr duǒ wéi le bǎo cún nǐ de shēng yīn . dàn wǒ bú kě néng guān bì xīn fáng , yīn wéi wǒ ài nǐ .

  • Anh =我
  • nhắm mắt = 閉目, 瞑目
  • lại = 竟然
  • để = 讓, 來
  • trông thấy = 看見, 撞見
  • gương mặt = 臉, 面, 臉龐
  • em = 妳
  • khép môi = 閉上嘴
  • nghe = 聽見
  • nói = 訴說, 告訴
  • che tai = 掩耳
  • đi = 去, 前往
  • giữ lấy = 堅持, 留住
  • tiếng = 聲音, 語言, 鐘頭
  • Nhưng = 但, 不過
  • không thể = 不能, 不可能, 辦不到
  • lòng = 心, 肺腑
  • Vì = 因為, 因此
  • yêu = 愛

沒有留言: