2009年11月25日 星期三

三百廿九句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Ngày chẳng có ý nghĩa gì nếu không có mặt trời. Đêm chẳng có ý nghĩa gì nếu thiếu mặt trăng. Biển chẳng có ý nghĩa gì nếu không có nước. Anh có ý nghĩa gì nếu thiếu em?
中文 : 白天如果沒有太陽不再有任何意義. 黑夜如果缺少月亮不再有任何意義. 海洋如果沒有水不再有任何意義. 如果少了妳我有什麼意義.
拼音 : bái tiān rú guǒ méi yǒu tài yáng bú zài yǒu rèn hé yì yì . hēi yè rú guǒ quē shǎo yuè liàng bú zài yǒu rèn hé yì yì . hǎi yáng rú guǒ méi yǒu shuǐ bú zài yǒu rèn hé yì yì . rú guǒ shǎo le nǐ wǒ yǒu shé me yì yì .
白天如果沒有太陽不再有任何意義黑夜缺少月亮海洋水少了你
  • ngày = 日, 天, 日期, 白天
  • chẳng có = 沒有
  • ý nghĩa = 意義
  • gì = 什麼, 任何
  • nếu = 倘若, 如果
  • không = 沒有, 不
  • có = 有
  • mặt trời = 太陽
  • Đêm = 夜晚, 黑夜
  • thiếu = 少, 不足, 殘缺
  • mặt trăng = 月亮
  • Biển = 海洋
  • nước = 水, 國家
  • Anh = 我
  • em = 妳

沒有留言: