2009年11月28日 星期六

三百卅二句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Có lẽ anh sẽ hết tin nhắn đẹp để gửi cho em. Có lẽ anh cũng sẽ hết chuyện vui dành cho em. Có lẽ điện thoại anh hết pin hay thẻ chẳng còn tiền. Thế nhưng trái tim anh sẽ không bao giờ hết chỗ dành cho em.
中文 : 也許我已經沒有美好的短讯傳給妳. 也許我也不再有趣聞留給妳. 也許電話沒電或除值卡沒錢. 可是我的心不會沒有位置留給妳.
拼音 : yě xǔ wǒ yǐ jīng méi yǒu měi hǎo de duǎn xùn chuán gěi nǐ . yě xǔ wǒ yě bú zài yǒu qù wén liú gěi nǐ . yě xǔ diàn huà méi diàn huò chú zhí kǎ méi qián . kě shì wǒ de xīn bú huì méi yǒu wèi zhì liú gěi nǐ .

  • Có lẽ = 想來, 也許, 恐怕
  • anh = 我
  • sẽ = 即將, 會, 就要
  • hết = 沒有了, 終了, 竭盡
  • tin nhắn = 留言, 短訊
  • đẹp = 美, 漂亮, 美好
  • để = 讓, 來
  • gửi = 寄, 發送
  • cho = 給, 于
  • em = 妳
  • cũng = 還, 皆, 都是, 也
  • chuyện vui = 趣事
  • dành cho = 提供, 給予, 託付
  • điện thoại = 電話
  • hết pin = 沒電
  • hay = 還是, 或者
  • thẻ = 卡片<這裡指電話除值卡>
  • chẳng còn tiền = 己經沒有錢
  • Thế nhưng = 可是
  • trái tim = 心臟, 心中
  • không bao giờ = 永遠不, 不曾
  • hết chỗ = 沒有空位

沒有留言: