2009年11月9日 星期一

第三百一十三句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Ôi anh quên mất tên em rồi. anh gọi em là “người yêu” nhé! Nếu em cũng quên tên anh luôn, thì cứ gọi anh là “người yêu”!
中文 : 唉我忘記妳的名字了. 我稱呼妳為"愛人"吧! 如果妳也忘了我的名字, 那麼乾脆也叫我"愛人"
拼音 : āi wǒ wàng jì nǐ de míng zì le . wǒ chēng hū nǐ wéi "ài rén "ba ! rú guǒ nǐ yě wàng le wǒ de míng zì , nà me gàn cuì yě jiào wǒ "ài rén "

  • Ôi = 唉
  • anh = 我
  • quên mất = 忘記
  • tên = 名稱, 名字, 稱號
  • em = 妳
  • rồi = 囉, 了 (語尾助詞 )
  • gọi = 呼叫, 呼喚
  • là = 是
  • người yêu = 愛人
  • nhé = 吧 (語尾助詞)
  • Nếu = 倘若, 如果
  • cũng = 還, 皆, 也
  • luôn = 常常, 經常, 永遠 <也有接續的意思/助詞>
  • thì = 則, 倒是, 那麼
  • cứ = 盡管, 還是, 依然, 乾脆

沒有留言: