2009年11月24日 星期二

三百廿八句 -- 越文簡訊 [每日一句] 談情說愛篇

越文 : Đam mê là một từ bao gồm rất nhiều cảm xúc. Anh nhận ra điều này, khi ta nắm tay nhau, khi ta hôn nhau, khi anh nhìn em. Bởi vì em là đam mê của anh.
中文 : 迷戀一詞包含很多感觸. 我體會到這一點, 當我們牽著手, 當我們相吻, 當我看著妳. 因為我的迷戀就是.
拼音 : mí liàn yī cí bāo hán hěn duō gǎn chù . wǒ tǐ huì dào zhè yī diǎn , dāng wǒ men qiān zhe shǒu , dāng wǒ men xiàng wěn , dāng wǒ kàn zhe nǐ . yīn wéi wǒ de mí liàn jiù shì .

  • Đam mê = 迷戀
  • là = 是
  • một = 一
  • từ = 辭
  • bao gồm = 包括, 包含, 囊括
  • rất nhiều = 很多, 許多
  • cảm xúc = 感觸
  • Anh = 我
  • nhận ra = 察覺, 辨別
  • điều = 事情, 條款, 點
  • này = 此, 這個
  • khi = 當
  • ta = 咱們, 我們, 吾
  • nắm tay nhau = 攜手
  • hôn nhau = 相吻
  • nhìn = 看, 觀看
  • em = 妳
  • Bởi vì = 因為
  • của = 之, 的, 屬於

沒有留言: