2009年11月22日 星期日

第三百廿六句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Đừng nhăn mặt như thế em à, vì em không biết có người tim đập sai nhịp vì nụ cười em.
中文 : 妳別這樣繃著臉喔, 因為妳不知道有人為了妳的笑容而心律不整.
拼音 : nǐ bié zhè yàng bēng zhe liǎn ō , yīn wéi nǐ bú zhī dào yǒu rén wéi le nǐ de xiào róng ér xīn lǜ(lv) bú zhěng .

  • Đừng = 別, 勿, 不要
  • nhăn mặt = 繃著臉
  • như thế = 這樣, 如此
  • em = 妳
  • à = 喔, 來著<語助詞>
  • vì = 因為, 因此
  • không biết = 不曉得, 殊不知
  • có = 有
  • người = 人
  • tim = 心臟, 心
  • đập = 踏
  • sai = 錯
  • nhịp = 節奏, 拍子
  • nụ cười = 笑容

沒有留言: