2009年8月25日 星期二

二百卅七句 -- 越文簡訊 [每日一句] 談情說愛篇

越文 : Em xin lỗi anh hôm nay em bị hạn chế nhắn tin cho anh rồi... Hôm nay khám bệnh, bác sĩ bảo em phải hạn chế với những gì ngọt ngọt… mà anh lại ngọt ngào số một. Em đang liều mạng với tin nhắn này đấy.
中文 : 對你很抱歉今天我被限制不能發短訊給你了... 今天看病, 醫生吩咐我應該跟那些甜甜的要節制... 而你又是頭號的甜蜜. 我正在跟這通短訊博命呢.
拼音 : duì nǐ hěn bào qiàn jīn tiān wǒ bèi xiàn zhì bù néng fā duǎn xùn gěi nǐ le ... jīn tiān kàn bìng , yī shēng fēn fù wǒ yīng gāi gēn nà xiē tián tián de yào jié zhì ... ér nǐ yòu shì tóu hào de tián mì . wǒ zhèng zài gēn zhè tōng duǎn xùn bó mìng ne.

  • Em = 我
  • xin lỗi = 抱歉, 對不起
  • anh = 你
  • hôm nay = 今天
  • bị = 被, 受, 遭受
  • hạn chế = 限制, 局限, 節制
  • nhắn tin = 發短訊
  • cho = 給
  • rồi = 囉, 了 (語尾助詞 )
  • khám bệnh = 看病, 門診, 診療
  • bác sĩ = 博士, 醫生
  • bảo = 吩咐, 告訴
  • phải = 應該, 非得
  • với = 跟, 和
  • những gì = 那些...
  • ngọt = 甜
  • mà = 而
  • lại = 再, 又, 重, 竟然
  • ngọt ngào = 甜蜜
  • số một = 一號, 頭號
  • đang =正在, 當下
  • liều mạng = 博命, 亡命
  • tin nhắn = 簡訊, 訊息
  • này = 此, 這個
  • đấy = 呢, 啦, 哪 (語尾助詞)

沒有留言: