2009年8月16日 星期日

二百廿八句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Dù cho anh buồn, hay anh đang ốm…Chỉ cần nghĩ đến em, anh sẽ cảm thấy dễ chịu hơn... Nhưng anh sẽ hạnh phúc hơn mỗi lần nhắn tin cho em.Vì anh biết anh sẽ… Làm-Phiền-Em!
中文 : 即使我心情不好, 或者我身體不適... 只要想到妳, 我會感到好受點... 不過我更幸福的是每次傳短訊給妳. 因為我知道會... 打擾妳!
拼音 : jí shǐ wǒ xīn qíng bú hǎo , huò zhě wǒ shēn tǐ bú shì ... zhī yào xiǎng dào nǐ , wǒ huì gǎn dào hǎo shòu diǎn ... bú guò wǒ gèng xìng fú de shì měi cì chuán duǎn xùn gěi nǐ . yīn wéi wǒ zhī dào huì ... dǎ rǎo nǐ !

  • Dù cho = 即使, 哪怕
  • anh = 我
  • buồn = 煩悶, 難過, 無聊
  • hay = 還是, 或者
  • đang = 正在, 正當
  • ốm = 生病, 身體不適
  • Chỉ = 只, 惟
  • cần = 需要
  • nghĩ đến = 惦記, 想到
  • em = 妳
  • sẽ = 即將, 應該會
  • cảm thấy = 感到, 覺得
  • dễ chịu = 安慰, 舒坦, 好受
  • Nhưng = 但, 不過
  • hạnh phúc = 幸福
  • mỗi lần = 每次
  • nhấn tin = 傳短訊
  • cho = 給予
  • Vì = 因為, 因此
  • biết = 知道, 明白
  • Làm Phiền = 打擾

沒有留言: