2009年8月18日 星期二

二百三十句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Em đã ngủ chưa ? nếu mơ thấy ác mộng thì anh là con quỷ trong ác mộng đó , còn nếu không ngủ được , hãy gọi cho anh nhé , đừng ngại gì cả , anh tắt máy rồi.
中文 : 妳已經睡了嗎 ? 如果作惡夢那我就是惡夢中的鬼 , 而如果睡不著 , 就打電話給我吧 , 沒什麼好顧慮的 , 我已經關機了.
拼音 : nǐ yǐ jīng shuì le ma ? rú guǒ zuò è mèng nà wǒ jiù shì è mèng zhōng de guǐ , ér rú guǒ shuì bú zhaò , jiù dǎ diàn huà gěi wǒ ba , méi shé me hǎo gù lǜ de , wǒ yǐ jīng guān jī le .

  • Em = 妳
  • đã = 已經
  • ngủ = 睡覺
  • chưa = 嗎 ( 用在問句尾表示詢問 )
  • nếu = 倘若, 如果
  • mơ thấy = 夢見
  • ác mộng = 惡夢
  • thì = 則, 倒是, 那麼
  • anh = 我
  • là = 是
  • con = 隻
  • quỷ = 鬼
  • trong = 裡面, 當中
  • đó = 那
  • còn = 且, 而且 , 尚且, 還是
  • không ngủ được = 睡不著
  • Hãy = 再, 來, 應該
  • gọi = 呼叫
  • cho = 給, 于
  • nhé = 吧 (語尾助詞)
  • đừng ngại gì cả= 沒什麼好顧慮的
  • tắt máy = 關機
  • rồi = 囉, 了 (語尾助詞 )

沒有留言: