2009年8月3日 星期一

第二百一十五句 -- 越文簡訊 [每日一句] 談情說愛篇

越文 : Anh nghe ai đó gọi tên em nhưng khi quay lại nhìn, anh chỉ một mình. Anh nhận ra đó là trái tim anh đang nói : Anh yêu Em!
中文 : 我聽到有人呼喚妳的名字但回頭看, 只有我獨自一人. 我察覺到那是我心中正在說 : 我愛妳!
拼音 : wǒ tīng dào yǒu rén hū huàn nǐ de míng zì dàn huí tóu kàn , zhī yǒu wǒ dú zì yī rén . wǒ chá jué dào nà shì wǒ xīn zhōng zhèng zài shuō : wǒ ài nǐ !

  • Anh = 我
  • nghe = 聽見
  • ai đó = 某人
  • gọi = 呼叫, 呼喚
  • tên = 名稱, 名字, 稱號
  • em = 妳
  • nhưng = 但, 不過
  • khi = 當..時候
  • quay lại = 重返, 回頭, 轉身
  • nhìn = 看, 觀看
  • chỉ = 只, 惟
  • một mình = 獨自, 單身
  • nhận ra = 察覺, 辨別
  • đó là = 那是
  • trái tim = 心臟, 心中
  • đang = 在, 正在
  • nói = 訴說, 告訴
  • yêu = 愛

沒有留言: