2009年8月21日 星期五

二百卅三句 -- 越文簡訊 [每日一句] 談情說愛篇

越文 : Nếu như có một người luôn chờ em, yêu em, hy vọng em sẽ cùng chung bước với người đó trên một con đường.... Và người đó đang nói với em điều này, em sẽ nghĩ gì?
中文 : 如果有一個人經常等妳, 愛妳, 希望妳會跟那個人共同走在一條道路上... 且那個人正在告訴妳這件事, 妳會怎麼想?
拼音 : rú guǒ yǒu yī gè rén jīng cháng děng nǐ , ài nǐ , xī wàng nǐ huì gēn nà gè rén gòng tóng zǒu zài yī tiáo dào lù shàng ... qiě nà gè rén zhèng zài gào sù nǐ zhè jiàn shì , nǐ huì zěn shé xiǎng ?

  • Nếu như = 假如
  • có = 有, 有的
  • một = 一
  • người = 人
  • luôn = 常常, 經常
  • chờ = 等待
  • em = 妳
  • yêu = 愛
  • hy vọng = 希望
  • sẽ = 即將, 會, 就要
  • cùng chung = 共同
  • bước = 腳步
  • với = 跟, 和
  • đó = 那
  • trên = 在, 上面, 上
  • con đường = 道路
  • Và = 和, 以及
  • đang =正在, 當下
  • nói với = 告訴
  • điều này = 這件事
  • nghĩ = 想, 思念, 思考
  • gì = 什麼

沒有留言: