2009年8月7日 星期五

第二百一十九句 -- 越文簡訊 [每日一句] 談情說愛篇

越文 : Mỗi ngày, khi Chúa mở cánh cửa thiên đường, Ngài nhìn anh và hỏi : Điều ước hôm nay của con là gì ? . Anh trả lời : Xin Ngài hãy bảo vệ người đang đọc tin nhắn này!
中文 : 每天, 當上帝打開天堂的那扇門, 著我並且問 : 今天你的希望是什麼? 我回答說 : 請保護那個正在閱讀這封短訊的人!
拼音 : měi tiān , dāng shàng dì dǎ kāi tiān táng de nà shàn mén , kàn zhe wǒ bìng qiě wèn : jīn tiān nǐ de xī wàng shì shé me ? wǒ huí dá shuō : qǐng nín bǎo hù nà gè zhèng zài yuè dú zhè fēng duǎn xùn de rén !

  • Mỗi ngày = 每日, 天天
  • khi = 當..時候
  • Chúa = 主, 上帝
  • mở = 打開, 啟動
  • cánh cửa = 門板
  • thiên đường = 天堂
  • Ngài = 閣下, 大駕, 大人, 祂(在這句中是指上帝)
  • nhìn = 看, 觀看
  • Anh = 我
  • và = 和, 以及, 並且
  • hỏi = 詢問
  • Điều = 條款, 事情
  • ước = 希望
  • hôm nay = 今天
  • của = 屬於, 是..的
  • con = 兒女 <- (在這句中是上帝稱祂的子民)
  • là gì = 是什麼
  • trả lời = 回話, 回答, 回覆
  • Xin = 請, 申請
  • Hãy = 再, 來, 應該
  • bảo vệ = 愛惜, 保護
  • người = 人
  • đang = 在, 正在
  • đọc = 閱讀
  • tin nhắn này = 這封短訊

沒有留言: