2009年8月23日 星期日

二百卅五句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Sau mỗi ngày dài mệt mỏi, Em phải hứa với anh rằng sẽ luôn quẳng mọi muộn phiền, lo lắng trước khi đặt mình lên giường, hãy để lại duy nhất những điều ngọt ngào theo Em vào giấc ngủ thôi nhé!
中文 : 每日漫長的疲憊之後, 妳要給我承諾躺在床上之前會抛開所有煩惱, 擔憂, 只留下那些甜蜜的事跟隨妳進入夢鄉好唄!
拼音 : měi rì màn zhǎng de pí bèi zhī hòu , nǐ yào gěi wǒ chéng nuò tǎng zài chuáng shàng zhī qián huì pāo kāi suǒ yǒu fán nǎo , dān yōu , zhī liú xià nà xiē tián mì de shì gēn suí nǐ jìn rù mèng xiāng hǎo bei !

  • Sau = 後, 之後
  • mỗi ngày = 每日, 天天
  • dài = 長, 長度
  • mệt mỏi = 疲倦, 疲憊
  • phải = 應該, 非得
  • hứa =保証, 承諾, 答應
  • với = 及, 和, 與
  • anh = 我
  • rằng = 說, 道, 聲稱
  • sẽ = 即將, 會, 就要
  • luôn = 常常, 經常, 永遠
  • quẳng = 抛, 扔, 丟棄
  • mọi = 所有, 全部
  • muộn phiền = 煩惱
  • lo lắng = 擔憂, 顧慮
  • trước khi = 之前
  • đặt mình lên giường = 躺在床上
  • hãy = 再, 來, 應該
  • để lại = 留下, 保留
  • duy nhất = 唯一
  • những điều = 諸如...
  • ngọt ngào = 甜蜜
  • theo = 跟隨, 依據, 參照
  • vào = 進入, 進來
  • giấc ngủ = 睡眠, 睡覺, 夢鄉
  • thôi nhé = 好唄

沒有留言: