2009年8月1日 星期六

第二百一十三句 -- 越文簡訊 [每日一句] 談情說愛篇

越文 : Anh luôn mơ những giấc mơ thật đẹp, những giấc mơ trong đó có em… Trong mơ, anh là người hạnh phúc, và anh cứ muốn kéo dài giấc mơ hạnh phúc ấy, kéo dài mãi mãi.
中文 : 我常常夢到那些很美的夢境, 那些夢境中有妳… 在夢中, 我是個幸福的人, 我多麼渴望能拉長那幸福的夢, 永遠不會結束.
拼音 : wǒ cháng cháng mèng dào nà xiē hěn měi de mèng jìng , nà xiē mèng jìng zhōng yǒu nǐ … zài mèng zhōng , wǒ shì gè xìng fú de rén , wǒ duō me kě wàng néng lā zhǎng nà xìng fú de mèng , yǒng yuǎn bú huì jié shù .

  • Anh = 我
  • luôn = 常常, 經常, 永遠
  • mơ = 睡夢, 幻想
  • những = 那些, 每每
  • giấc mơ = 作夢, 夢境
  • thật đẹp = 真的很漂亮, 很美
  • trong đó = 在裡面
  • có = 有
  • Em = 妳
  • Trong mơ = 在夢中
  • là = 是
  • người = 人
  • hạnh phúc = 幸福
  • và = 和, 以及, 且, 並
  • cứ = 盡管, 還是, 依然
  • muốn = 想要, 希望, 渴望
  • kéo dài = 拉長, 持久, 拖延
  • ấy = 那
  • mãi mãi = 永遠, 永恒

沒有留言: