2009年8月28日 星期五

二百四十一句 -- 越文簡訊 [每日一句] 談情說愛篇

越文 : Tình yêu giống như không khí mà chúng ta không nhìn thấy nhưng chúng ta luôn biết nó rất cần thiết! Điều đó cũng giống hệt như anh, em sẽ không bao giờ nhìn thấy anh nhưng anh luôn luôn ở cạnh em và em sẽ biết anh mãi luôn yêu em.
中文 : 愛情就像空氣而我們看不到但我們依然知道需要它! 這一點就如你一樣, 我永遠看不到你但你經常在我身旁且我知道你永遠會愛我.
拼音 : ài qíng jiù xiàng kōng qì ér wǒ men kàn bú dào dàn wǒ men yī rán zhī dào xū yào tā ! zhè yī diǎn jiù rú nǐ yī yàng , wǒ yǒng yuǎn kàn bú dào nǐ dàn nǐ jīng cháng zài wǒ shēn páng qiě wǒ zhī dào nǐ yǒng yuǎn huì ài wǒ .

  • Tình yêu = 愛情, 戀情
  • giống như = 就像
  • không khí = 空氣, 雰圍
  • mà = 但是, 而, 竟然
  • chúng ta = 我們, 咱們
  • không = 沒有, 不, 零, 空
  • nhìn thấy = 看見
  • nhưng = 但, 不過
  • luôn biết = 依然知道
  • nó = 它, 他, 她
  • rất = 非常, 很
  • cần thiết = 必備, 需要
  • Điều = 條款, 事情
  • đó = 那, 該...
  • cũng = 還, 皆, 也
  • giống hệt = 相似, 傳神, 一樣
  • như = 如, 好像, 相似
  • anh =你
  • em = 我
  • sẽ = 即將, 應該會
  • không bao giờ = 永遠不會, 不可能
  • luôn luôn = 時時刻刻, 三不五時
  • ở = 在
  • cạnh = 旁, 邊, 附近
  • và = 和, 以及, 並且
  • biết = 知道, 明白
  • mãi = 永遠, 一直
  • luôn = 常常, 經常, 永遠
  • yêu = 愛

沒有留言: