2009年12月31日 星期四

三百六十五句 -- 越文簡訊 [每日一句] 祝福篇

越文 : Tin nhắn Tiếng Việi mỗi ngày một câu đến đây là kết thúc, tin nhắn này là tin nhắn cuối cùng năm 2009. Kính chúc mọi người năm mới vui vẻ, an khang và thịnh vượng!
中文 : 越文短訊每日一句到這裡結束, 這是2009年的最後一封短訊. 敬祝各位新年快樂, 安康興旺!
拼音 : Yuè wén duǎn xùn měi rì yī jù dào zhè lǐ jié shù, zhè shì 2009 nián de zuì hòu yī fēng duǎn xùn. Jìng zhù gè wèi xīn nián kuài lè, ān kāng xīng wàng!

  • Tin nhắn = 留言, 短訊
  • Tiếng Việi = 越文
  • mỗi ngày = 每日
  • một câu = 一句
  • đến đây = 到此
  • là = 是
  • kết thúc = 結束
  • này = 此, 這個
  • có = 有
  • nhiều = 多, 大宗, 很多
  • cuối cùng = 最後
  • năm = 年
  • Kính chúc = 敬祝
  • mọi người = 每個人, 大家, 各位
  • năm mới = 新年, 新禧
  • vui vẻ = 快樂, 高興
  • an khang = 安康
  • và = 和, 以及
  • thịnh vượng = 興旺

2009年12月30日 星期三

三百六十四句 -- 越文簡訊 [每日一句] 祝福篇

越文 : Mùa Xuân này có nhiều người hỏi thăm và muốn ghé đến nhà bạn. Họ tên là Hạnh phúc, May mắn và Thịnh Vượng. Hãy mở cửa đón chào họ nhé!
中文 : 這個春天有很多人問候以及想要順便到您家. 它們的名字叫做幸福, 幸運和興旺. 要開門迎接它們喔!
拼音 : zhè gè chūn tiān yǒu hěn duō rén wèn hòu yǐ jí xiǎng yào shùn biàn dào nín jiā . tā men de míng zì jiào zuò xìng fú , xìng yùn hé xìng wàng . yào kāi mén yíng jiē tā men ō !

  • Mùa Xuân = 春季, 春天
  • này = 此, 這個
  • có = 有
  • nhiều = 多, 大宗, 很多
  • người = 人
  • hỏi thăm = 問候
  • và = 和, 以及
  • muốn = 要, 想要
  • ghé đến = 順便到...
  • nhà = 家, 房子
  • bạn = 朋友, 伴侶, 同伴
  • Họ = 姓氏, 家族, 他們, 她們
  • tên là = 叫做
  • Hạnh phúc = 幸福
  • May mắn = 幸運, 福氣, 好運, 吉利
  • Thịnh Vượng = 旺盛, 興旺
  • Hãy = 再, 來, 應該
  • mở cửa = 開門
  • đón chào = 迎接
  • nhé = 喔 (語尾助詞 )

2009年12月29日 星期二

三百六十三句 -- 越文簡訊 [每日一句] 祝福篇

越文 : Cung chúc tân niên một chữ nhàn, Chúc mừng gia quyến đặng bình an. Tân niên đem lại niềm Hạnh Phúc, Xuân đến rồi hưởng trọn niềm vui
中文 : 恭祝新年一字閒, 祝賀家眷享平安. 新年帶來幸福情, 春到來享歡樂心.
拼音 : Gōng zhù Xīn nián yī zì xián, zhù hè jiā juàn xiǎng píng an. Xīn nián dài lái xìng fú qíng, chūn dào lái xiǎng huān lè xīn.

  • Cung = 恭
  • chúc = 祝, 賀
  • tân =
  • niên = 年
  • một = 一
  • chữ = 字
  • nhàn = 閒
  • mừng = 喜, 賀, 高興
  • gia quyến = 家眷
  • đặng = 可以
  • bình an = 平安
  • đem lại = 帶來
  • niềm = 心情, 表情
  • hạnh phúc = 幸福
  • Xuân = 春
  • đến rồi = 到了
  • hưởng = 享
  • trọn = 整個
  • vui = vui = 歡樂, 快樂, 高興

PS: 又是一首越文借用漢詞的七言祝詞, 每一句的第一個字加起剛是"恭賀新春".

2009年12月28日 星期一

三百六十二句 -- 越文簡訊 [每日一句] 祝福篇

越文 : Đầu xuân năm mới chúc BÌNH AN, Chúc luôn TUỔI TRẺ chúc AN KHANG. Chúc sang năm mới nhiều TÀI LỘC, Công thành danh toại chúc VINH QUANG.
中文 : 新年開春祝平安, 順祝青春祝安康. 祝您來年財祿, 功成名就祝榮光.
拼音 : Xīn nián kāi chūn zhù píng ān, shùn zhù qīng chūn zhù ān kāng. Zhù nín lái nián duō cái lù, gōng chéng míng jiù zhù róng guāng.

  • Đầu xuân = 開春
  • năm mới = 新年, 新禧
  • chúc = 祝
  • BÌNH AN = 平安
  • chúc luôn = 順便祝福
  • TUỔI TRẺ = 年輕, 少年, 青年, 青春
  • AN KHANG = 安康
  • sang năm mới = 來年
  • nhiều = 多, 大宗, 很多
  • TÀI LỘC = 財祿
  • Công thành danh toại
  • VINH QUANG = 光榮, 榮耀

PS: 這是一首越文有押韻借用漢詞的七言祝詞, 所以在翻譯成中文的的時候也套用押韻.

2009年12月27日 星期日

三百六十一句 -- 越文簡訊 [每日一句] 祝福篇

越文 : Năm mới Tết đến. Rước hên vào nhà. Quà cáp bao la. Mọi nhà no đủ. Vàng bạc đầy hũ. Gia chủ phát tài. Già trẻ gái trai. Sum vầy hạnh phúc. Cầu tài chúc phúc. Lộc đến quanh năm. An khang thịnh vượng!
中文 : 新歲年到. 接運入門. 禮物滿滿. 家家富足. 金銀充裕. 家主發財. 男女老少. 幸福團圓. 求財祝福. 整年祿到. 安康旺盛!
拼音 : Xīn suì nián dào. Jiē yùn rù mén. Lǐ wù mǎn mǎn. Jiā jiā fù zú. Jīn yín chōng yù. Jiā zhǔ fā cái. Nán nǚ(nv) lǎo shào. Xìng fú tuán yuán. Qiú cái zhù fú. Zhěng nián lù dào. Ān kāng wàng shèng!

  • Năm mới = 新年, 新禧
  • Tết = 年
  • đến = 到來, 抵達
  • Rước = 迎接
  • hên = 幸運, 運氣
  • vào nhà = 進屋
  • Quà cáp = 禮物
  • bao la = 豐富, 廣闊
  • Mọi nhà = 每家
  • no đủ = 富足
  • Vàng
  • bạc = 銀
  • đầy hũ = 滿足
  • Gia chủ = 家主, 戶長
  • phát tài = 發財
  • Già = 老
  • trẻ = 少
  • gái = 女
  • trai = 男
  • Sum vầy = 團圓, 團聚
  • hạnh phúc = 幸福
  • Cầu tài = 求財
  • chúc phúc = 祝福
  • Lộc = 祿
  • quanh năm = 整年
  • An khang = 安康
  • thịnh vượng = 旺盛

2009年12月26日 星期六

三百六十句 -- 越文簡訊 [每日一句] 祝福篇

越文 : Chúc một năm mới vui vẻ, 12 tháng sức khoẻ, 52 tuần thành công, 365 ngày hạnh phúc, 8.760 giờ tốt lành, 525.600 phút may mắn, 31.536.000 giây như ý...
中文 : 祝新的一年快樂, 12個月健康, 52週成功, 365天幸福, 8,760個小時吉祥, 525,600分鐘好運, 31,536,000秒如意...
拼音 : zhù xīn de yī nián kuài lè , 12gè yuè jiàn kāng , 52zhōu chéng gōng , 365tiān xìng fú , 8,760gè xiǎo shí jí xiáng , 525,600fèn zhōng hǎo yùn , 31,536,000miǎo rú yì ...

  • Chúc = 祝
  • một năm mới = 新的一年
  • hạnh phúc = 幸福
  • vui vẻ = 快樂, 高興
  • tháng = 月
  • sức khoẻ = 力量
  • tuần = 旬, 星期
  • thành công = 成功
  • ngày = 日
  • hạnh phúc = 幸福
  • giờ = 時辰, 時間
  • tốt lành = 吉祥, 吉利
  • phút = 分鐘
  • may mắn = 幸運, 福氣, 好運, 吉利
  • giây = 秒
  • như ý = 如意

三百五十九句 -- 越文簡訊 [每日一句] 祝福篇

越文 : Giao thừa sắp đến. Chúc bạn đáng mến. Sự nghiệp tiến lên. Gặp nhiều điều hên!
中文 : 除夕在即. 祝難能可貴的朋友. 事業亨通. 事事好運.
拼音 : chú xī zài jí . zhù nán néng kě guì de péng yǒu . shì yè hēng tōng . shì shì hǎo yùn .
  • Giao thừa = 除夕
  • sắp đến = 快到
  • Chúc = 祝
  • bạn = 朋友, 您
  • đáng mến = 難能可貴
  • sự nghiệp = 事業
  • tiến lên = 上升
  • gặp = 遇見, 見面
  • nhiều điều = 很多..事
  • hên - 幸運
PS: 這是一首越文有押韻的四字賀詞.

2009年12月24日 星期四

三百五十八句 -- 越文簡訊 [每日一句] 祝福篇

越文 : Em có biết hôm nay - 24/12 - "cả thế giới" rộn ràng đón chào Noel và chúc mừng sinh nhật em không? Em là người hạnh phúc nhất nhé, vì được vui niềm vui nhân đôi. Chúc em luôn hạnh phúc, may mắn, thành đạt và vạn sự như ý.
中文 : 妳是否知道今天 - 24/12 - "全世界" 熱烈迎接耶誕節以及慶祝妳的生日嗎? 妳是個最幸福的人喔, 因為可以得到雙重的歡樂. 祝妳永遠幸福, 好運, 順遂以及萬事如意.
拼音 : nǐ shì fǒu zhī dào jīn tiān - 24/12 - "quán shì jiè " rè liè yíng jiē yē dàn jiē yǐ jí qìng zhù nǐ de shēng rì ma ? nǐ shì gè zuì xìng fú de rén ō , yīn wéi kě yǐ dé dào shuāng zhòng de huān lè . zhù nǐ yǒng yuǎn xìng fú , hǎo yùn , shùn suí yǐ jí wàn shì rú yì .

  • Em = 妳
  • có = 有
  • biết = 知道
  • hôm nay = 今天
  • cả thế giới = 全世界
  • rộn ràng = 悸動, 熱烈
  • đón chào = 迎接
  • Noel = 耶誕節 <- 外來字, 原法文的Noël
  • và = 和, 以及
  • chúc mừng = 恭賀, 慶賀
  • sinh nhật= 生日
  • không = 否(用在詢問句尾, 表示詢問)
  • là = 是
  • người = 人
  • hạnh phúc = 幸福
  • nhất = 一, 冠, 甲, 最
  • nhé = 喔 (語尾助詞 )
  • vì = 因為
  • được = 得到, 可以
  • vui = 歡樂, 快樂, 高興
  • niềm vui = 樂趣
  • nhân đôi = 雙重
  • Chúc = 祝
  • luôn = 常常, 經常, 永遠
  • may mắn = 幸運, 福氣, 好運, 吉利
  • thành đạt = 顯達, 順遂
  • vạn sự như ý = 萬事如意

2009年12月23日 星期三

三百五十七句 -- 越文簡訊 [每日一句] 祝福篇

越文 : Anh xin gởi tới em lời chúc sức khỏe và một ngày hạnh phúc nhất trong năm. Nhớ em nhiều...
中文 : 我在這給妳說句身體健康以及一年中最幸福的一天. 很想妳...
拼音 : wǒ zài zhè gěi nǐ shuō jù shēn tǐ jiàn kāng yǐ jí yī nián zhōng zuì xìng fú de yī tiān . hěn xiǎng nǐ ...

  • Anh = 我
  • xin = 請, 申請 , 祈求
  • gởi = 寄放, 託付
  • tới = 來到, 降臨
  • em = 妳
  • lời chúc = 祝詞
  • sức khỏe = 體力, 健康
  • và = 和, 以及
  • một ngày = 一天
  • hạnh phúc = 幸福
  • nhất = 一, 冠, 甲, 最
  • trong năm = 年間
  • nhớ = 想念, 惦記
  • nhiều = 多, 大宗, 很多

2009年12月22日 星期二

三百五十六句 -- 越文簡訊 [每日一句] 祝福篇

越文 : Chúc bạn đón nhận tháng Giáng sinh an lành và một năm mới hạnh phúc!
中文 : 祝您迎接聖月安祥以及幸福的新一年!
拼音 : zhù nín yíng jiē shèng yuè ān xiáng yǐ jí xìng fú de xīn yī nián !

  • Chúc = 祝, 賀
  • bạn = 朋友, 您
  • đón nhận = 迎接
  • tháng = 月
  • Giáng Sinh = 誕生 <多指宗教領袖及名人出生日, 這裡指主耶穌基督>
  • an lành = 安祥
  • và = 和, 以及
  • một năm mới = 新的一年
  • hạnh phúc = 幸福

2009年12月21日 星期一

三百五十五句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Trong cuộc sống anh đã học được cách yêu thương, vui cười, hạnh phúc, mạnh mẽ, tích cực, trung thực, chân thành, nhưng anh đã không thể học được cách đừng nhớ đến em nữa!
中文 : 在生命中我學習到疼愛, 歡笑, 幸福, 強大, 積極, 誠懇, 真誠, 但我學習不到不再想妳!
拼音 : zài shēng mìng zhōng wǒ xué xí dào téng ài , huān xiào , xìng fú , qiáng dà , jī jí , chéng kěn , zhēn chéng , dàn wǒ xué xí bú dào zài xiǎng nǐ !

  • Trong = 裡面, 當中, 在
  • cuộc sống = 生活, 日子, 人生
  • anh = 我
  • đã = 已經
  • học = 學習, 讀書
  • được = 得到, 可以
  • cách = 方式, 方法, 間隔
  • yêu thương = 疼愛
  • vui cười = 歡笑
  • hạnh phúc = 幸福
  • mạnh mẽ = 有力, 強大
  • tích cực = 積極
  • trung thực = 誠懇
  • chân thành = 真誠
  • nhưng = 但, 不過
  • anh = 我
  • không thể = 不能, 不可能, 辦不到, 無法
  • đừng nhớ đến em nữa = 不再想妳

2009年12月20日 星期日

三百五十四句 -- 越文簡訊 [每日一句] 祝福篇

越文 : Lại một mùa Giáng Sinh đến, Xin gửi đến bạn lời chúc an lành. Chúc bạn có những phút giây hạnh phúc bên người thân và bạn bè trong mùa Đông lạnh lẽo nhưng ấm áp tình thương này. Chúc bạn luôn mạnh khỏe, yêu đời và thành công trong cuộc sống.
中文 : 又是一個聖誕季節的到來, 在這裡說聲安祥的祝福. 祝您及身旁親朋好友在這個寒冷的冬季但又溫馨的時刻得到幸福. 未來的日子裡祝您永遠健康, 樂觀和成功.
拼音 : yòu shì yī gè shèng dàn jì jiē de dào lái , zài zhè lǐ shuō shēng ān xiáng de zhù fú . zhù nín jí shēn páng qīn péng hǎo yǒu zài zhè gè hán lěng de dōng jì dàn yòu wēn xīn de shí kè dé dào xìng fú . wèi lái de rì zǐ lǐ zhù nín yǒng yuǎn jiàn kāng , lè guān hé chéng gōng .

  • lại = 竟然, 又是
  • một = 一
  • mùa = 季節
  • Giáng Sinh = 誕生 <多指宗教領袖及名人出生日, 這裡指主耶穌基督>
  • đến = 到來, 抵達
  • xin = 請, 申請 , 祈求
  • gửi = 寄, 發送
  • bạn = 朋友, 您
  • lời = 詞, 話
  • chúc = 祝, 賀
  • an lành = 安祥
  • có = 有
  • những = 那些
  • phút giây = 分秒
  • hạnh phúc = 幸福
  • bên = 旁, 邊
  • người thân = 親人
  • và = 和, 以及
  • bạn bè = 朋友, 伙伴
  • trong = 裡面, 當中
  • Đông = 東, 冬
  • lạnh lẽo = 寒冷
  • ấm áp = 溫暖
  • tình thương = 憐愛, 憐憫
  • này = 這
  • luôn = 經常, 常常
  • mạnh khỏe = 安康
  • yêu đời = 樂觀, 熱愛生命
  • thành công = 成功
  • cuộc sống = 生活, 日子, 人生

2009年12月19日 星期六

三百五十三句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Trong phép tính của tình yêu, 1 + 1 = tất cả, còn 2 – 1 = 0
中文 : 在愛情的計算式裡, 一加一等於全部, 而二減一等於零
拼音 : zài ài qíng de jì suàn shì lǐ , yī jiā yī děng yú quán bù , ér èr jiǎn yī děng yú líng

  • Trong = 在, 裡面
  • phép tính = 計算式
  • của = 屬於, 是..的
  • tình yêu = 愛情, 戀情
  • tất cả = 全部, 所有, 一切
  • còn = 且, 而且 , 尚且, 還是, 又

2009年12月18日 星期五

三百五十二句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Khi anh nhìn đàn kiến bò trên tường, anh nhận thấy dù bận rộn thế nào đi nữa, chúng vẫn liên lạc với nhau. Hy vọng ta cũng thế em nhé!
中文 : 當我看到蟻群在牆壁上爬行, 我體認到不管再怎樣繁忙, 它們依然相互連繫. 希望我們也如此喔!
拼音 : dāng wǒ kàn dào yǐ qún zài qiáng bì shàng pá xíng , wǒ tǐ rèn dào bú guǎn zài zěn yàng fán máng , tā men yī rán xiàng hù lián xì . xī wàng wǒ men yě rú cǐ ō !

  • Khi = 當
  • anh = 我
  • nhìn = 看, 觀看
  • đàn kiến = 蟻群
  • bò = 爬行
  • trên tường = 牆壁上
  • nhận thấy = 體認到
  • dù = 就算, 即使
  • bận rộn = 忙碌, 繁忙
  • thế nào đi nữa = 橫豎, 再怎麼樣
  • chúng = 它們, 他們, 大家
  • vẫn = 仍然, 依然
  • liên lạc = 連繫
  • với nhau = 相互
  • Hy vọng = 希望
  • ta = 我們
  • cũng thế = 也如此
  • em = 妳
  • nhé = 喔 (語尾助詞 )

2009年12月17日 星期四

三百五十一句 -- 越文簡訊 [每日一句] 談情說愛篇

越文 : Tình yêu là gì? Người không thích gọi là trách nhiệm. Người chơi bời gọi là game. Người không có gọi là giấc mơ. Người hiểu biết gọi là số phận. Còn anh, anh gọi tình yêu là em.
中文 : 愛情是什麼? 不喜歡的人叫做責任. 玩世不恭的人叫做遊戲. 沒有的人叫做夢幻. 了解的人叫做緣份. 而我, 我的愛情叫做妳.
拼音 : ài qíng shì shè me ? bú xǐ huān de rén jiào zuò zé rèn . wán shì bú gōng de rén jiào zuò yóu xì . méi yǒu de rén jiào zuò mèng huàn . liǎo jiě de rén jiào zuò yuán fèn . ér wǒ , wǒ de ài qíng jiào zuò nǐ .

  • Tình yêu = 愛情, 戀情
  • là gì = 是什麼
  • người = 人
  • không thích = 不喜歡, 討厭
  • gọi là = 叫做, 稱為
  • trách nhiệm = 責任, 工作量
  • chơi bời = 玩世不恭
  • game = 遊戲
  • không có = 沒有
  • giấc mơ = 作夢, 夢境
  • hiểu biết = 了解, 明白
  • số phận = 緣份, 宿命
  • còn = 且, 而且 , 尚且, 還是
  • anh = 我
  • em = 妳

2009年12月16日 星期三

三百五十句 -- 越文簡訊 [每日一句] 談情說愛篇

越文 : Thầy Toán dạy anh 1 giờ = 60 phút, 1 phút = 60 giây, nhưng thầy chẳng nói với anh 1 giây không có em lại bằng tới 100 năm. Nhớ em!
中文 : 老師教我數學 1 小時 = 60 分鐘, 1 分鐘 = 60 秒鐘, 但老師沒告訴我沒有妳 1 秒鐘竟然等於 100 年. 想念妳!
拼音 : lǎo shī jiāo wǒ shù xué 1 xiǎo shí = 60 fèn zhōng , 1 fèn zhōng = 60 miǎo zhōng , dàn lǎo shī méi gào sù wǒ méi yǒu nǐ 1 miǎo zhōng jìng rán děng yú 100 nián . xiǎng niàn nǐ !

  • Thầy = 老師, 師傅
  • Toán = 數學
  • dạy = 教導, 講解
  • anh = 我
  • giờ = 鐘頭, 時辰, 時間
  • phút = 分鐘
  • giây = 秒
  • nhưng = 但, 不過
  • chẳng = 並不, 並沒有
  • nói với = 告訴
  • không có = 沒有
  • lại = 竟然
  • bằng = 相等, 等於
  • tới = 來到, 降臨, 到達
  • năm = 年
  • Nhớ = 想念, 惦記
  • em = 妳

2009年12月15日 星期二

三百四十九句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : 831 nghĩa là “anh yêu em”. 8 chữ. 3 từ. 1 nghĩa.”
中文 : 831 意思是 "我愛妳". 8 個字母. 3 個詞. 1 個意思.
拼音 : 831 yì sī shì "wǒ ài nǐ ". 8 gè zì mǔ . 3 gè cí . 1 gè yì sī .

  • nghĩa = 意思, 意義
  • là = 是
  • anh = 我
  • yêu = 愛
  • em = 妳
  • chữ = 字, 文字
  • từ = 辭, 詞

2009年12月14日 星期一

三百四十八句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Anh sẽ từ bỏ cuộc sống của mình để làm mới cuộc sống chúng ta… Anh sẽ từ bỏ mọi điều… ngoại trừ em…
中文 : 我會放棄自己原本的生活來營造我們的新人生... 我會放棄所有一切... 除了妳...
拼音 : wǒ huì fàng zì jǐ yuán běn de shēng huó lái yíng zào wǒ men de xīn rén shēng ... wǒ huì fàng qì suǒ yǒu yī qiē ... chú le nǐ ...

  • Anh = 我
  • sẽ = 即將, 應該會
  • từ bỏ = 去除, 放棄
  • cuộc sống = 生活, 日子, 人生
  • của mình = 自己的
  • để = 讓, 來
  • làm = 作為, 做工, 辦事
  • mới = 新, 起始
  • chúng ta = 我們
  • mọi điều = 所有一切
  • ngoại trừ = 除外

2009年12月13日 星期日

三百四十七句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Chẳng có gì đặc biệt cho tin nhắn này. Anh chỉ muốn có riêng mình một khoảnh khắc trong cuộc sống quá chừng bận rộn của chúng ta và hy vọng anh có thể khiến em cười khi nói rằng “Anh nhớ em”.
中文 : 這封短訊沒什麼特別. 我只是想在我們過度繁忙的生活當中有片刻希望當我說句 "我想念妳" 能逗妳笑.
拼音 : zhè fēng duǎn xùn méi shí me tè bié . wǒ zhī shì xiǎng zài wǒ men guò dù fán máng de shēng huó dāng zhōng yǒu piàn kè xī wàng dāng wǒ shuō jù "wǒ xiǎng niàn nǐ " néng dòu nǐ xiào .

  • Chẳng có gì = 沒有什麼
  • đặc biệt = 特別
  • cho = 給, 于
  • tin nhắn = 留言, 短訊
  • này = 此, 這個
  • Anh = 我
  • chỉ = 只, 惟
  • muốn = 想要, 希望
  • có = 有
  • riêng mình = 獨自, 唯獨
  • một = 一
  • khoảnh khắc = 片刻
  • trong = 裡面, 當中
  • cuộc sống = 生活, 日子, 人生
  • quá chừng = 過度
  • bận rộn = 忙碌, 繁忙
  • của chúng ta = 我們的
  • và = 和, 以及
  • hy vọng = 希望
  • có thể = 也許, 可能, 能夠, 可以
  • khiến = 令, 引起, 造成, 逗
  • em = 妳
  • cười = 笑
  • khi = 當
  • nói = 說
  • rằng = 說, 道, 聲稱
  • nhớ = 想念, 惦記

2009年12月12日 星期六

三百四十六句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Ngày xửa ngày xưa, có chuyện đã xảy ra với anh. Đó là điều ngọt ngào nhất trên đời này, là giấc mơ đẹp đẽ nhất. giấc mơ đã thành sự thật vào ngày anh gặp em!
中文 : 很久很久以前, 有件事發生在我身上. 那是件這輩子最美妙, 最美好的夢. 自從遇見妳這個夢而成為事實!
拼音 : hěn jiǔ hěn jiǔ yǐ qián , yǒu jiàn shì fā shēng zài wǒ shēn shàng . nà shì jiàn zhè bèi zǐ zuì měi miào , zuì měi hǎo de mèng . zì cóng yù jiàn nǐ zhè gè mèng ér chéng wéi shì shí !

  • Ngày xửa ngày xưa = 很久很久以前
  • có = 有
  • chuyện = 事情, 事件, 故事
  • đã = 已經
  • xảy ra = 發生
  • với = 及, 和, 與
  • anh = 我
  • Đó là = 那是
  • điều = 件, 條款, 點
  • ngọt ngào = 甜蜜, 甜美, 美好
  • nhất = 一, 冠, 甲, 最
  • trên = 在, 上面, 上
  • đời này = 這輩子
  • là = 是
  • giấc mơ = 作夢, 夢境
  • đẹp đẽ = 出色, 美妙
  • thành = 成, 成為
  • sự thật = 事實, 謎底, 實際
  • vào = 進入, 進來
  • ngày = 日, 天, 日期
  • gặp = 遇見, 見面
  • em = 妳

2009年12月11日 星期五

三百四十五句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Mùa đông trời lạnh. Ra ngoài buổi sáng hay tối em nhớ mang theo áo ấm nhé!
中文 : 冬季天氣寒冷. 早晨或夜晚外出你記得攜帶保暖衣物喔.
拼音 : dōng tiān tiān qì hán lěng . zǎo chén huò yè wǎn wài chū nǐ jì dé xì dài bǎo nuǎn yī wù ō .

  • Mùa đông = 冬季
  • trời lạnh = 天氣寒冷
  • Ra = 出去
  • ngoài = 外面
  • buổi sáng = 早晨, 早上
  • hay = 還是, 或者
  • tối = 夜晚
  • em = 妳
  • nhớ = 想念, 惦記, 記得
  • mang theo = 攜帶
  • áo ấm = 保暖衣物
  • nhé = 喔 (語尾助詞 )

2009年12月10日 星期四

三百四十四句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Anh ước gì mình ở đó để nắm tay em thật chặt và nói: “Ngủ ngon em nhé”.
中文 : 我巴不得在那緊緊的握著妳的手並說: "晚安喔".
拼音 : wǒ bā bú dé zài nà jǐn jǐn de wò zhe nǐ de shǒu bìng shuō : "wǎn ān ō ".

  • Anh = 我
  • ước gì = 巴不得
  • mình = 我, 咱, 本身
  • ở = 在
  • đó = 那
  • để = 讓, 來, 以便
  • nắm tay em = 握著妳的手
  • thật = 真實, 實在
  • chặt = 緊, 堅固
  • và = 和, 以及, 且, 並
  • nói = 說
  • ngủ ngon = 睡得很熟 <晚安>
  • nhé = 喔 (語尾助詞 )

2009年12月9日 星期三

三百四十三句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Anh cứ nghĩ trái tim mình băng giá, sẽ không còn biết đến chuyện yêu thương, nhưng hôm nay "nó" dường như lổi nhịp, trước những dòng tin nhắn của em.....
中文 : 我以為我的心已冰凍, 不再知道那些疼愛的事, 但今天 "它" 好像節奏錯亂, 在妳的那些簡訊前 .
拼音 : wǒ yǐ wéi wǒ de xīn yǐ bīng dòng , bú zài zhī dào nà xiē téng ài de shì , dàn jīn tiān "tā " hǎo xiàng jiē zòu cuò luàn , zài nǐ de nà xiē jiǎn xùn qián .

  • Anh = 我
  • cứ = 盡管
  • nghĩ = 想, 思念, 打算
  • trái tim mình = 我的心
  • băng giá = 崩潰,
  • sẽ = 即將, 應該會
  • đã = 已經
  • không còn = 不再
  • biết = 知道
  • đến = 到來, 抵達
  • chuyện = 事情
  • yêu thương = 疼愛
  • nhưng = 但, 不過
  • hôm nay = 今天
  • nó = 它, 他, 她
  • dường như = 仿佛, 宛如
  • lổi nhịp = 節奏錯亂
  • trước = 前
  • những = 那些
  • dòng = 行
  • tin nhắn = 簡訊, 訊息
  • của em = 妳的

網路故障

昨夜準備要寫每日一句的時候網路故障了!
經檢查後發現是電路有問題, 連接電信機房的線路最近兩星期都一直不穩狀態,
可能我家的ADSL數據機已經用了有十年了, 該換了吧! 跟電信公司連繫後本週六換一台新的ADSL數據機, 以後應該不會再斷線了吧!

所以今天早上回公司把文章補上傳部落格, 並請各位網友見諒!

三百四十二句 -- 越文簡訊 [每日一句] 談情說愛篇

越文 : Anh muốn cảm ơn em vì tất cả. Những ngày tháng ở bên em, anh thật sự rất hạnh phúc và anh tin em cũng cảm thấy như vậy.
中文 : 我想要感謝妳為我帶來的一切, 跟妳在一起的那些歲月, 我真的很幸福以及我相信妳也如此覺得.
拼音 : wǒ xiǎng yào gǎn xiè nǐ wéi wǒ dài lái de yī qiē , gēn nǐ zài yī qǐ de nà xiē suì yuè , wǒ zhēn de hěn xìng fú yǐ jí wǒ xiàng xìn nǐ yě rú cǐ jué dé .

  • Anh = 我
  • muốn = 想要, 希望
  • cảm ơn = 感恩, 感謝, 謝謝
  • em = 妳
  • vì = 為, 因為
  • tất cả = 全部, 所有, 一切
  • những = 那些
  • ngày = 日
  • tháng = 月
  • ở bên em = 跟妳在一起
  • thật sự = 真正, 事實, 果然
  • rất = 非常, 很
  • hạnh phúc = 幸福, 快樂
  • và = 和, 以及
  • tin = 消息, 相信
  • cũng = 還, 皆, 也
  • cảm thấy = 感到, 覺得
  • như vậy = 這樣, 那麼, 這麼, 如此

2009年12月7日 星期一

三百四十一句 -- 越文簡訊 [每日一句] 談情說愛篇

越文 : Lá rơi, gió thổi, mặt trời chiếu sáng … điều đó thật tự nhiên như khi anh yêu em.
中文 : 樹葉飄落, 風吹, 太陽照亮... 當我愛妳的時候就如這些事件的那麼自然.
拼音 : shù yè piāo luò , fēng chuī , tài yáng zhào liàng ... dāng wǒ ài nǐ de shí hòu jiù rú zhè xiē shì jiàn de nà me zì rán .

  • Lá = 葉 <葉子形狀物>
  • rơi = 落下, 墜落, 飄落
  • gió = 風
  • thổi = 吹, 吹奏
  • mặt trời = 太陽
  • chiếu sáng = 照明, 照亮, 發光
  • điều đó = 這些件事
  • thật = 多麼, 真實
  • tự nhiên = 自然
  • như = 如, 好像, 相似
  • khi = 當..時候
  • anh = 我
  • yêu = 愛
  • em = 妳

2009年12月6日 星期日

三百四十句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Thời gian như nước chảy qua cầu phải không em? Anh vẫn luôn nhớ đến em và cầu chúc cho em được hạnh phúc và bình an trên nẻo đường mà em lựa chọn.
中文 : 光陰似水妳說是嗎? 我依然惦記著妳以及為妳所選擇的一路幸福平安而祝福.
拼音 : guāng yīn sì shuǐ nǐ shuō shì ma ? wǒ yī rán diàn jì zhe nǐ yǐ jí wéi nǐ suǒ xuǎn zé de yī lù xìng fú píng ān ér zhù fú .

  • Thời gian = 時間
  • như = 如, 好像, 相似
  • nước chảy = 水流
  • qua cầu = 過橋
  • phải không = 是否, 是不是, 是嗎
  • vẫn = 仍然, 依舊, 總是
  • luôn = 常常, 經常, 永遠
  • nhớ đến = 想到, 惦記
  • em = 妳
  • và = 和, 以及
  • cầu chúc = 祝禱
  • cho = 給, 于
  • được = 得到, 可以, 能
  • hạnh phúc = 幸福
  • bình an = 平安, 安穩, 安好
  • trên = 在, 上面, 上
  • nẻo đường = 路徑, 道路
  • mà = 但是, 而, 且
  • lựa chọn = 抉擇

2009年12月5日 星期六

三百卅九句 -- 越文簡訊 [每日一句] 談情說愛篇

越文 : Hôm nay anh thức dậy với nỗi đau trong lòng. Anh không biết nó từ đâu đến cho đến khi trí óc anh nhắc anh rằng đó là nỗi đau mang tên “Nhớ em”. Anh nhớ em lắm!
中文 : 今天我起床心中帶著痛楚. 我不知道從那裡來直到我的腦袋提醒我說這個痛楚有個名字叫"想妳". 我很想妳!
拼音 : jīn tiān wǒ qǐ chuáng xīn zhōng dài zhe tòng chǔ . wǒ bú zhī dào cóng nà lǐ lái zhí dào wǒ de nǎo dài tí xǐng wǒ shuō zhè gè tòng chǔ yǒu gè míng zì jiào "xiǎng nǐ ". wǒ hěn xiǎng nǐ !

  • Hôm nay = 今天
  • anh = 我
  • thức dậy = 起床
  • với = 跟, 和
  • nỗi đau = 痛楚
  • trong lòng = 心中
  • không biết = 不曉得, 殊不知, 不知道
  • nó = 它, 他, 她
  • từ đâu đến = 從那裡來
  • cho đến = 直到, 為止
  • khi = 當..時候
  • trí óc = 頭腦, 腦力
  • nhắc = 提醒, 關照
  • rằng = 說, 道, 聲稱
  • đó là = 那是
  • mang tên = 命名為
  • Nhớ = 想
  • em = 妳
  • lắm = 很 <副詞>

2009年12月4日 星期五

三百卅八句 -- 越文簡訊 [每日一句] 談情說愛篇

越文 : Mọi lời nói đều không thể diễn ra hết được tình yêu sâu đậm mà anh dành cho em.
中文 : 無法用言語可以完全表達我對妳深厚的愛.
拼音 : wú fǎ yòng yán yǔ kě yǐ wán quán biǎo dá wǒ duì nǐ shēn hòu de ài .

  • Mọi =所有, 全部
  • lời nói = 言語, 話兒
  • đều = 均, 皆, 都, 俱
  • không thể = 不可能
  • diễn ra = 演繹, 事情經過
  • hết = 沒有了, 終了, 竭盡
  • được = 可, 得到
  • tình yêu = 愛情, 戀情
  • sâu đậm = 深厚
  • mà = 而
  • anh = 我
  • dành cho = 提供, 給予, 託付
  • em = 妳

2009年12月3日 星期四

三百卅七句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Rồi sẽ một ngày em quên anh… tên anh… giọng nói anh… anh là ai và là gì với em… Nhưng ngay như thế anh vẫn muốn em biết…Anh sẽ chẳng bao giờ quên em.
中文 : 將來有一天妳忘了我... 我的名字... 我的聲音... 我是誰以及跟妳是什麼關係... 但就算如此我依然讓妳知道... 我從來都不會忘記妳
拼音 : jiāng lái yǒu yī tiān nǐ wàng le wǒ ... wǒ de míng zì ... wǒ de shēng yīn ... wǒ shì shuí yǐ jí gēn nǐ shì shé me guān xì ... dàn jiù suàn rú cǐ wǒ yī rán ràng nǐ zhī dào ... wǒ cóng lái dōu bú huì wàng jì nǐ .

  • Rồi = 以後
  • sẽ = 即將, 會, 就要
  • một ngày = 一天
  • em = 妳
  • quên = 忘記, 遺漏
  • anh = 我
  • tên = 名稱, 名字, 稱號
  • giọng nói = 語調, 聲音
  • là = 是
  • ai = 誰
  • và = 和, 以及
  • gì = 什麼
  • với = 及, 和, 與
  • Nhưng = 但, 不過
  • ngay = 即時, 立刻
  • như thế = 這樣, 如此
  • vẫn = 仍然, 依舊, 總是
  • muốn = 想要, 希望
  • biết = 知道
  • chẳng bao giờ = 從不, 從未

2009年12月2日 星期三

三百卅六句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Sáng nay anh thức dậy, chợt bật cười khi nghĩ đến mối quan hệ của chúng ta. Bởi vì anh biết chắc từ bây giờ trở đi, anh sẽ thức dậy mỗi buổi sáng với nụ cười trên môi vì lý do tương tự.
中文 : 今天早上我起床, 當想起我倆的關係時忽然發笑. 因為我絕對知道從在開始, 每個早晨起床因同樣的理由嘴角會帶著笑容.
拼音 : jīn tiān zǎo shàng wǒ qǐ chuáng , dāng xiǎng qǐ wǒ liǎng de guān xì shí hū rán fā xiào . yīn wéi wǒ jué duì zhī dào cóng xiàn zài kāi shǐ , měi gè zǎo chén qǐ chuáng yīn tóng yàng de lǐ yóu wǒ zuǐ jiǎo huì dài zhe xiào róng ..

  • Sáng nay = 今天早上
  • anh = 我
  • thức dậy = 起床
  • chợt = 驀然, 忽然
  • bật cười = 笑起來
  • khi = 當..時候
  • nghĩ đến = 惦記, 想到
  • mối quan hệ = 關係
  • của = 屬於, 是..的
  • chúng ta = 我們, 咱們, 我倆
  • Bởi vì = 因為
  • biết chắc = 絕對知道
  • từ bây giờ trở đi = 從現在開始
  • sẽ = 即將, 會, 就要
  • mỗi buổi sáng = 每個早晨
  • với = 跟, 和
  • nụ cười = 笑容
  • trên = 在, 上面, 上
  • môi = 嘴角
  • Vì = 因為, 因此
  • lý do = 理由
  • tương tự = 相似, 同樣

2009年12月1日 星期二

三百卅五句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Trắng: Tĩnh lặng. Xanh: tươi mát. Đỏ: nồng nàn. Hồng: Đáng yêu. Tím: chung thuỷ. Nâu: chín chắn. Đen: Thông minh. Vàng: Quý phái. Anh là màu nào trong trái tim em?
中文 : 白色: 寂靜. 藍色: 清新. 紅色: 濃郁. 粉紅色: 可愛. 紫色: 忠誠. 褐色: 穩重. 黑色: 聰明. 黃色: 高貴. 那我在妳心中是什麼顏色?
拼音 : bái sè : jì jìng . lán sè : qīng xīn . hóng sè : nóng yù . fěn hóng sè : kě ài . zǐ sè : zhōng chéng . hè sè : wěn zhòng . hēi sè : cōng míng . huáng sè : gāo guì . nà wǒ zài nǐ xīn zhōng shì shé me yán sè ?

  • Trắng = 白
  • Tĩnh lặng = 寂靜
  • Xanh = 藍
  • tươi mát = 清新
  • Đỏ = 紅
  • nồng nàn = 濃郁
  • Hồng = 粉紅
  • Đáng yêu = 可愛
  • Tím = 紫
  • chung thuỷ = 忠誠
  • Nâu = 褐
  • chín chắn = 穩重
  • Đen = 黑
  • Thông minh = 聰明
  • Vàng = 黃
  • Quý phái = 高貴
  • Anh = 我
  • là = 是
  • màu nào = 什麼顏色
  • trong = 在
  • trái tim = 心臟, 心中
  • em = 妳

2009年11月30日 星期一

三百卅四句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Sáng nay anh thức dậy và nghĩ đến những điều đã quên làm. Anh ngồi dậy, lấy máy điện thoại và gửi đến em một lời chúc cho buổi sáng. Một ngày làm việc vui vẻ em nhé!
中文 : 今天早上我起床且想到有件事忘了. 我起來拿電話發送一句早晨祝詞給妳. 祝妳一天工作愉快喔!
拼音 : jīn tiān zǎo shàng wǒ qǐ chuáng qiě xiǎng dào yǒu jiàn shì wàng le zuò . wǒ qǐ lái ná diàn huà fā sòng yī jù zǎo chén zhù cí gěi nǐ . zhù nǐ yī tiān gōng zuò yú kuài ō !

  • sáng nay = 今天早上
  • anh = 我
  • thức dậy = 起床
  • và = 和, 以及, 且
  • nghĩ đến = 惦記, 想到
  • những điều = 諸如...
  • đã = 已經
  • quên = 忘記, 遺漏
  • làm = 作為, 做工, 辦事
  • ngồi dậy = 起來
  • lấy = 取, 拿
  • máy điện thoại = 電話機
  • gửi = 寄, 發送
  • đến = 到來, 抵達
  • em = 妳
  • một = 一
  • lời = 詞, 話
  • chúc = 祝, 賀
  • cho = 給, 于
  • buổi sáng = 早晨, 早上
  • Một ngày = 一天
  • làm việc = 辦公, 做事, 幹活, 工
  • vui vẻ = 快樂, ,愉悅
  • nhé = 喔 (語尾助詞 )

2009年11月29日 星期日

三百卅三句 -- 越文簡訊 [每日一句] 談情說愛篇

越文 : Mưa và nắng thường không cùng xuất hiện. Ngày và Đêm chẳng bao giờ trùng phùng. Nhưng Anh và Em, bất kể người ta nói gì, vẫn luôn thật xứng hợp!
中文 : 雨和陽光不常共同出現. 白天和黑夜並不重逢.但我和妳, 不管別人說什麼, 依然永遠那麼般配!
拼音 : yǔ hé yáng guāng bú cháng gòng tóng chū xiàn . bái tiān hé hēi yè bìng bú zhòng féng .dàn wǒ hé nǐ , bú guǎn bié rén shuō shé me , yī rán yǒng yuǎn nà me bān pèi !

  • Mưa = 雨
  • và = 和, 以及
  • nắng = 陽光
  • thường = 常
  • không = 沒有, 不
  • cùng = 一起, 共同
  • xuất hiện = 出現
  • Ngày = 日, 天, 日期, 白天
  • Đêm = 夜晚, 黑夜
  • chẳng bao giờ = 從不, 從未
  • trùng phùng = 重逢
  • Nhưng = 但, 不過
  • Anh = 我
  • Em = 妳
  • bất kể = 不管
  • người ta = 人們, 人家
  • nói gì = 說什麼
  • vẫn = 仍然, 依然
  • luôn = 常常, 經常, 永遠
  • thật = 多麼, 真實
  • xứng hợp = 登對, 般配

2009年11月28日 星期六

三百卅二句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Có lẽ anh sẽ hết tin nhắn đẹp để gửi cho em. Có lẽ anh cũng sẽ hết chuyện vui dành cho em. Có lẽ điện thoại anh hết pin hay thẻ chẳng còn tiền. Thế nhưng trái tim anh sẽ không bao giờ hết chỗ dành cho em.
中文 : 也許我已經沒有美好的短讯傳給妳. 也許我也不再有趣聞留給妳. 也許電話沒電或除值卡沒錢. 可是我的心不會沒有位置留給妳.
拼音 : yě xǔ wǒ yǐ jīng méi yǒu měi hǎo de duǎn xùn chuán gěi nǐ . yě xǔ wǒ yě bú zài yǒu qù wén liú gěi nǐ . yě xǔ diàn huà méi diàn huò chú zhí kǎ méi qián . kě shì wǒ de xīn bú huì méi yǒu wèi zhì liú gěi nǐ .

  • Có lẽ = 想來, 也許, 恐怕
  • anh = 我
  • sẽ = 即將, 會, 就要
  • hết = 沒有了, 終了, 竭盡
  • tin nhắn = 留言, 短訊
  • đẹp = 美, 漂亮, 美好
  • để = 讓, 來
  • gửi = 寄, 發送
  • cho = 給, 于
  • em = 妳
  • cũng = 還, 皆, 都是, 也
  • chuyện vui = 趣事
  • dành cho = 提供, 給予, 託付
  • điện thoại = 電話
  • hết pin = 沒電
  • hay = 還是, 或者
  • thẻ = 卡片<這裡指電話除值卡>
  • chẳng còn tiền = 己經沒有錢
  • Thế nhưng = 可是
  • trái tim = 心臟, 心中
  • không bao giờ = 永遠不, 不曾
  • hết chỗ = 沒有空位

2009年11月27日 星期五

三百卅一句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Khi trời mưa, em chẳng thấy mặt trời nhưng mặt trời vẫn ở đó. Hy vọng chúng ta cũng như thế. Chúng ta không thường xuyên nhìn thấy nhau nhưng chúng ta vẫn nghĩ về nhau.
中文 : 當天空下雨的時候, 妳看不到太陽但太陽依然會在那. 希望我們也如此. 我們不常見到面但我們仍然相互惦記對方.
拼音 : dāng tiān kōng xià yǔ de shí hòu , nǐ kàn bú dào tài yáng dàn tài yáng yī rán huì zài nà . xī wàng wǒ men yě rú cǐ . wǒ men bú cháng jiàn dào miàn dàn wǒ men réng rán xiàng hù diàn jì duì fāng .

  • Khi = 當..時候
  • trời = 天空
  • mưa = 下雨
  • em = 妳
  • chẳng thấy = 看不到
  • mặt trời = 太陽
  • nhưng = 但, 不過
  • vẫn = 仍然, 依舊, 總是
  • ở = 在
  • đó = 那
  • Hy vọng = 希望
  • chúng ta = 我們, 咱們
  • cũng = 還, 皆, 都是, 也
  • như thế = 這樣, 如此
  • không = 沒有, 不, 無法
  • thường xuyên = 經常
  • nhìn thấy = 看見
  • nhau = 相互
  • nghĩ = 想, 思念, 打算
  • về = 對於, 關於

2009年11月26日 星期四

三百三十句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Có 12 tháng một năm…30 ngày một tháng…7 ngày một tuần…24 giờ một ngày…60 phút một giờ…Nhưng chỉ có một là em thôi trong đời anh.
中文 : 1年有12個月... 1個月有30日... 1週有7天... 1天有24小時... 1小時有60分鐘... 但我生命裡只有妳1個.
拼音 : 1 nián yǒu 12 gè yuè ... 1 gè yuè yǒu 30 rì ... 1 zhōu yǒu 7 tiān ... 1 tiān yǒu 24 xiǎo shí ... 1 xiǎo shí yǒu 60 fèn zhōng ... dàn wǒ shēng mìng lǐ zhī yǒu nǐ 1 gè .

  • Có = 有
  • tháng = 月
  • một = 一
  • năm = 年, 五
  • ngày = 日, 天, 日期, 白天
  • tuần = 旬, 星期
  • giờ = 鐘頭, 時辰, 時間
  • phút = 分鐘
  • Nhưng = 但, 不過
  • chỉ = 只, 惟
  • có = 有
  • là = 是
  • em = 妳
  • thôi = 罷了
  • trong = 裡面, 當中, 在
  • đời = 生活, 輩子, 生命
  • anh = 我

2009年11月25日 星期三

三百廿九句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Ngày chẳng có ý nghĩa gì nếu không có mặt trời. Đêm chẳng có ý nghĩa gì nếu thiếu mặt trăng. Biển chẳng có ý nghĩa gì nếu không có nước. Anh có ý nghĩa gì nếu thiếu em?
中文 : 白天如果沒有太陽不再有任何意義. 黑夜如果缺少月亮不再有任何意義. 海洋如果沒有水不再有任何意義. 如果少了妳我有什麼意義.
拼音 : bái tiān rú guǒ méi yǒu tài yáng bú zài yǒu rèn hé yì yì . hēi yè rú guǒ quē shǎo yuè liàng bú zài yǒu rèn hé yì yì . hǎi yáng rú guǒ méi yǒu shuǐ bú zài yǒu rèn hé yì yì . rú guǒ shǎo le nǐ wǒ yǒu shé me yì yì .
白天如果沒有太陽不再有任何意義黑夜缺少月亮海洋水少了你
  • ngày = 日, 天, 日期, 白天
  • chẳng có = 沒有
  • ý nghĩa = 意義
  • gì = 什麼, 任何
  • nếu = 倘若, 如果
  • không = 沒有, 不
  • có = 有
  • mặt trời = 太陽
  • Đêm = 夜晚, 黑夜
  • thiếu = 少, 不足, 殘缺
  • mặt trăng = 月亮
  • Biển = 海洋
  • nước = 水, 國家
  • Anh = 我
  • em = 妳

2009年11月24日 星期二

三百廿八句 -- 越文簡訊 [每日一句] 談情說愛篇

越文 : Đam mê là một từ bao gồm rất nhiều cảm xúc. Anh nhận ra điều này, khi ta nắm tay nhau, khi ta hôn nhau, khi anh nhìn em. Bởi vì em là đam mê của anh.
中文 : 迷戀一詞包含很多感觸. 我體會到這一點, 當我們牽著手, 當我們相吻, 當我看著妳. 因為我的迷戀就是.
拼音 : mí liàn yī cí bāo hán hěn duō gǎn chù . wǒ tǐ huì dào zhè yī diǎn , dāng wǒ men qiān zhe shǒu , dāng wǒ men xiàng wěn , dāng wǒ kàn zhe nǐ . yīn wéi wǒ de mí liàn jiù shì .

  • Đam mê = 迷戀
  • là = 是
  • một = 一
  • từ = 辭
  • bao gồm = 包括, 包含, 囊括
  • rất nhiều = 很多, 許多
  • cảm xúc = 感觸
  • Anh = 我
  • nhận ra = 察覺, 辨別
  • điều = 事情, 條款, 點
  • này = 此, 這個
  • khi = 當
  • ta = 咱們, 我們, 吾
  • nắm tay nhau = 攜手
  • hôn nhau = 相吻
  • nhìn = 看, 觀看
  • em = 妳
  • Bởi vì = 因為
  • của = 之, 的, 屬於

2009年11月23日 星期一

三百廿七句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Bảng chữ cái bắt đầu bằng ABC. Số đếm bắt đầu bằng 123. Tình yêu bắt đầu bằng anh và em.
中文 : 字母表從ABC開始. 基數表從123開. 愛情就從我和妳開始.
拼音 : zì mǔ biǎo cóng ABC kāi shǐ . jī shù biǎo cóng 123 kāi shǐ . ài qíng jiù cóng wǒ hé nǐ kāi shǐ .

  • Bảng = 榜, 表格
  • chữ cái = 字母
  • bắt đầu = 開始, 從頭
  • bằng = 等於, 執照
  • Số đếm = 基數
  • Tình yêu = 愛情, 戀情
  • anh = 我
  • và = 和, 以及
  • em = 妳

2009年11月22日 星期日

第三百廿六句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Đừng nhăn mặt như thế em à, vì em không biết có người tim đập sai nhịp vì nụ cười em.
中文 : 妳別這樣繃著臉喔, 因為妳不知道有人為了妳的笑容而心律不整.
拼音 : nǐ bié zhè yàng bēng zhe liǎn ō , yīn wéi nǐ bú zhī dào yǒu rén wéi le nǐ de xiào róng ér xīn lǜ(lv) bú zhěng .

  • Đừng = 別, 勿, 不要
  • nhăn mặt = 繃著臉
  • như thế = 這樣, 如此
  • em = 妳
  • à = 喔, 來著<語助詞>
  • vì = 因為, 因此
  • không biết = 不曉得, 殊不知
  • có = 有
  • người = 人
  • tim = 心臟, 心
  • đập = 踏
  • sai = 錯
  • nhịp = 節奏, 拍子
  • nụ cười = 笑容

2009年11月21日 星期六

第三百廿五句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Anh nhắm mắt lại để trông thấy gương mặt em. Anh khép môi lại để nghe em nói. Anh che tai đi để giữ lấy tiếng em. Nhưng anh không thể khép lòng lại, vì anh yêu em.
中文 : 我閉上眼睛讓我可以看到妳的臉龐. 我閉上嘴巴為了聽見妳說話. 我蓋起耳朵為了保存妳的聲音. 但我不可能關閉心房, 因為我愛妳.
拼音 : wǒ bì shàng yǎn jìng ràng wǒ kě yǐ kàn dào nǐ de liǎn páng . wǒ bì shàng zuǐ bā wéi le tīng jiàn nǐ shuō huà . wǒ gài qǐ ěr duǒ wéi le bǎo cún nǐ de shēng yīn . dàn wǒ bú kě néng guān bì xīn fáng , yīn wéi wǒ ài nǐ .

  • Anh =我
  • nhắm mắt = 閉目, 瞑目
  • lại = 竟然
  • để = 讓, 來
  • trông thấy = 看見, 撞見
  • gương mặt = 臉, 面, 臉龐
  • em = 妳
  • khép môi = 閉上嘴
  • nghe = 聽見
  • nói = 訴說, 告訴
  • che tai = 掩耳
  • đi = 去, 前往
  • giữ lấy = 堅持, 留住
  • tiếng = 聲音, 語言, 鐘頭
  • Nhưng = 但, 不過
  • không thể = 不能, 不可能, 辦不到
  • lòng = 心, 肺腑
  • Vì = 因為, 因此
  • yêu = 愛

2009年11月20日 星期五

第三百廿四句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Hãy để chuyện cũ qua đi, đừng nhắc lại làm gì. Hãy dể dì vãng trôi về dĩ vãng.
中文 : 讓往事逝去, 還要重提做什麼. 要讓過去回歸已往.
拼音 : yào ràng wǎng shì shì qù , hái yào zhòng tí zuò shé me . yào ràng guò qù huí guī yǐ wǎng .

  • Hãy = 再, 來, 應該
  • để = 讓, 來
  • chuyện cũ = 舊事, 往事
  • qua đi = 過去, 流逝
  • đừng = 別, 不要, 勿
  • nhắc lại = 重提
  • làm gì = 做什麼, 幹啥
  • dì vãng = 已往, 往事
  • trôi = 漂流, 移動
  • về = 關於, 對於, 返回
PS : 其實這兩句都可以是成語的 < 既往不咎 >

2009年11月19日 星期四

第三百廿三句 -- 越文簡訊 [每日一句] 交談篇

越文 : Hãy để giấc mơ tươi đẹp nhất đến với em tối nay. Hãy để con người ngọt ngào nhất bước vào giấc mộng ấy tối nay… Nhưng đừng mong đây là thói quen, vì anh không phải tối nào cũng rảnh…
中文 : 今夜要讓最美好的夢降臨妳夢鄉. 今夜要讓最甜蜜的人進入妳那個夢... 但是別指望這會是個習慣, 因為我不是每晚都有空...
拼音 : jīn yè yào ràng zuì měi hǎo de mèng jiàng lín nǐ mèng xiāng . jīn yè yào ràng zuì tián mì de rén jìn rù nǐ nà gè mèng ... dàn shì bié zhǐ wàng zhè huì shì gè xí guàn , yīn wéi wǒ bú shì měi wǎn dōu yǒu kōng ...

  • Hãy = 再, 來, 應該
  • để = 讓, 來
  • giấc mơ = 作夢, 夢境
  • tươi đẹp = 鮮艷, 明亮, 美好
  • nhất = 一, 冠, 甲, 最
  • đến với = 降臨
  • em = 妳
  • tối nay = 今夜
  • con người = 人
  • ngọt ngào = 甜蜜, 甜美
  • giấc mộng = 夢鄉
  • ấy = 那個
  • Nhưng = 但, 不過
  • đừng = 別, 不要, 勿
  • mong = 希望, 企望, 盼望, 期待
  • đây = 這
  • là = 是
  • thói quen = 習慣
  • vì = 因為
  • anh = 我
  • không phải = 不是
  • tối nào = 每晚
  • cũng = 還, 皆, 都是, 也
  • rảnh = 空閒